| Chức năng |
Phím |
Mô tả |
| Ngừng nói |
Control |
Ngay lập tức ngừng nói| |
| Tạm ngừng nói |
Shift |
Ngay lập tức tạm ngừng nói. Nhấn lần nữa nó sẽ tiếp tục nói (nếu chức năng tạm ngừng được hỗ trợ bởi các bộ tổng hợp hiện hành) |
| Trình đơn NVDA |
NVDA+n |
Hiển thị trình đơn NVDA cho phép bạn truy cập vào các mục ưa thích, mục công cụ và mục giúp đỡ |
| Bật tắt chế độ phát âm |
NVDA+s |
Bật tắt chế độ phát âm giữa âm thanh, tiếng bíp. |
| Bật tắt chế độ trợ giúp |
NVDA+1 |
Nhấn bất kỳ phím nào trong chế độ này sẽ thông báo phím và mô tả các phím lệnh NVDA liên kết với nó |
| Thoát NVDA |
NVDA+q |
Thoát NVDA |
| Chuyển qua phím kế tiếp |
NVDA+f2 |
Tells NVDA to pass the next key press straight through to the active application, even if it is normally treeted as an NVDA key command |
| Bật tắt chế độ ngủ của trình ứng dụng |
NVDA+shift+s |
Chế độ ngủ sẽ vô hiệu hóa tất cả các lệnh NVDA và đầu ra âm thanh / chữ nổi đối với trình ứng dụng hiện hành. This is most useful in applications that provide their own speech or screen reading features. Press this command again to disable self voicing mode. |
| Chức năng |
phím trên máy tính bàn |
phím trên máy tính xách tay |
Mô tả| |
| Thông báo đối tượng hiện hành |
NVDA+numpad5 |
NVDA+control+i |
Thông báo đối tượng điều hướng hiện hành. Nhấn 2 lần đánh vần thông tin, nhấn 3 lần sao chép tên và giá trị của đối tượng vào vùng nhớ tạm. |
| Điều hướng tới đối tượng cha |
NVDA+numpad8 |
NVDA+shift+i |
Di chuyển tới đối tượng cha của đối tượng điều hướng hiện hành |
| Điều hướng tới đối tượng trước đó |
NVDA+numpad4 |
NVDA+control+j |
Di chuyển trực tiếp tới đối tượng trước đối tượng điều hướng hiện hành |
| Điều hướng tới đối tượng kế tiếp |
NVDA+numpad6 |
control+NVDA+l |
Di chuyển trực tiếp tới đối tượng kế đối tượng điều hướng hiện hành |
| Điều hướng tới đối tượng con đầu tiên |
NVDA+numpad2 |
NVDA+shift+comma |
Di chuyển tới đối tượng con đầu tiên chứa đối tượng điều hướng hiện hành |
| Điều hướng tới đối tượng con trỏ |
NVDA+numpadMinus |
NVDA+backspace |
Di chuyển tới đối tượng hiện tại có con trỏ hệ thống, và đặt con trỏ xem lại ở vị trí con trỏ hệ thống, nếu nó đang hiển thị |
| Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện hành |
NVDA+numpadEnter |
NVDA+enter |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại (similar to clicking with the mouse or pressing space when it has the system focus) |
| Di chuyển con trỏ tới vị trí xem lại hiện hành |
NVDA+shift+numpadMinus |
NVDA+shift+backspace |
Nhấn 1 lần sẽ di chuyển con trỏ hệ thống tới đối tượng điều hướng hiện hành, nhấn 2 lần sẽ di chuyển dấu nháy hệ thống tới vị trí con trỏ xem lại |
| Thông báo kích thước đối tượng điều hướng |
NVDA+numpadDelete |
NVDA+delete |
Thông báo kích thước của đối tượng điều hướng hiện hành trên màn hình theo phần trăm (bao gồm khoảng cách từ phía trên bên trái của màn hình, và chiều rộng, chiều cao của nó) |
| Chức năng |
Phím trên máy tính bàn |
Phím trên máy tính xách tay |
Mô tả |
| Di chuyển tới dòng trên cùng |
shift+numpad7 |
NVDA+7 |
Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng trên cùng của đoạn văn bản |
| Di chuyển tới dòng trước đó |
numpad7 |
NVDA+u |
Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng trước đó của đoạn văn bản |
| Thông báo dòng hiện tại |
numpad8 |
NVDA+i |
Thông báo dòng hiện tại của đoạn văn bản nơi có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần đánh vần dòng hiện tại. Nhấn 3 lần đánh vần dòng có mô tả đặc điểm. |
| Di chuyển tới dòng kế tiếp |
numpad9 |
NVDA+o |
Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng kế tiếp của đoạn văn bản |
| Di chuyển tới dòng dưới cùng |
shift+numpad9 |
NVDA+9 |
Di chuyển con trỏ xem lại tới dòng dưới cùng của đoạn văn bản |
| Di chuyển tới từ trước đó |
numpad4 |
NVDA+j |
Di chuyển con trỏ xem lại tới từ trước đó của đoạn văn bản |
| Thông báo từ hiện tại |
numpad5 |
NVDA+k |
Thông báo từ hiện tại của đoạn văn bản nơi có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần đánh vần từ hiện tại. Nhấn 3 lần đánh vần từ có mô tả đặc điểm. |
| Di chuyển tới từ kế tiếp |
numpad6 |
NVDA+l |
Di chuyển con trỏ xem lại tới từ kế tiếp của đoạn văn bản |
| Di chuyển tới đầu dòng |
shift+numpad1 |
NVDA+shift+u |
Di chuyển con trỏ tới đầu dòng hiện tại trong đoạn văn bản |
| Di chuyển tới ký tự trước đó |
numpad1 |
NVDA+m |
Di chuyển con trỏ tới ký tự trước đó trên dòng hiện tại của đoạn văn bản |
| Thông báo ký tự hiện tại |
numpad2 |
NVDA+comma |
Thông báo ký tự hiện hành trên dòng của đoạn văn bản nới có vị trí con trỏ xem lại. Nhấn 2 lần thông báo các mô tả hoặc ví dụ của ký tự đó. Nhấn 3 lần thông báo giá trị của ký tự đó dưới dạng thập phân và thập lục phân. |
| Di chuyển tới ký tự kế tiếp |
numpad3 |
NVDA+dot |
Di chuyển con trỏ tới ký tự kế tiếp trên dòng hiện tại của đoạn văn bản |
| Di chuyển tới cuối dòng |
shift+numpad3 |
NVDA+shift+o |
Di chuyển con trỏ tới cuối dòng hiện tại của đoạn văn bản |
| Đọc tất cả |
numpadPlus |
NVDA+shift+downArrow |
Đọc từ vị trí hiện hành của con trỏ |
| sao chép từ vị trí con trỏ |
NVDA+f9 |
NVDA+f9 |
Bắt đầu sao chép từ vị trí hiện hành của con trỏ. Quá trình sao chép chỉ xảy ra khi bạn nói cho NVDA biết nơi để sao chép |
| Sao chép tới vị trí con trỏ |
NVDA+f10 |
NVDA+f10 |
Sao chéo từ vị trí của con trỏ xem lại tới vị trí hiện tại của con trỏ. Sau khi nhấn phím này văn bản sẽ được sao chép tới vùng nhớ tạm của windows |
| Chức năng |
Phím trên máy tính bàn |
Phím trên máy xách tay |
Mô tả |
| Nhấn nút trái chuột |
numpadDivide |
NVDA+leftArrow |
Bấm nút trái chuột một lần. Thông thường nhấn gấp đôi chuột có thể được thực hiện bằng phím này bằng cách nhấn 2 lần liên tiếp |
| Khoá phím trái chuột |
shift+numpadDivide |
NVDA+shift+leftArrow |
Khoá nút trái chuột. Nhấn lại lần nữa để mở khoá. Để kéo chuột, nhấn phím này để khoá chuột trái và sau đó di chuyển con chuột hoặc sử dụng một trong những con chuột khác có chỉ định phím lệnh |
| Nhấn nút phải chuột |
numpadMultiply |
NVDA+rightArrow |
Nhấn nút phải chuột một lần. |
| Khoá phím phải chuột |
shift+numpadMultiply |
NVDA+shift+rightArrow |
Khoá nút phải chuột. Nhấn lại lần nữa để mở khoá. Để kéo chuột, nhấn phím này để khoá chuột phải và sau đó di chuyển con chuột hoặc sử dụng một trong những con chuột khác có chỉ định phím lệnh |
| Di chuyển chuột đến đối tượng điều hướng hiện tại |
NVDA+numpadDivide |
NVDA+shift+f9 |
Di chuyển chuột tới vị trí của đối tượng điều hướng hiện tại và con trỏ xem lại |
| Di chuyển tới đối tượng dưới con trỏ chuột |
NVDA+numpadMultiply |
NVDA+shift+f10 |
Thiết lập đối tượng điều hướng tới đối tượng được đặt tại vị trí con trỏ chuột |
| Chức năng |
Phím |
mô tả |
| Bật tắt chế độ duyệt / con trỏ |
NVDA+space |
Chuyển đổi qua lại giữa chế độ duyệt và chế độ con trỏ |
| Thoát chế độ con trỏ |
escape |
chuyển về chế độ duyệt nếu đang bật tự động chế độ con trỏ |
| Làm mới tài liệu ở chế độ duyệt |
NVDA+f5 |
Tải lại nội dung tài liệu hiện tại (Điều này có ích trong trường hợp nội dung bị lỗi) |
| Tìm |
NVDA+control+f |
Hiển thị hộp thoại cho phép bạn gõ chuỗi ký tự cần tìm trong tài liệu hiện hành |
| Tìm tiếp theo |
NVDA+f3 |
Tìm thấy sự xuất hiện tiếp theo của chuỗi ký tự trong tài liệu văn bản mà bạn đã tìm thấy trước đó |
| Tìm trước đó |
NVDA+shift+f3 |
Tìm thấy sự xuất hiện trước đó của chuỗi ký tự trong tài liệu văn bản mà bạn đã tìm thấy trước đó |
Khi nhấn Các phím ký tự sau đây sẽ di chuyển đến phần tử có sẵn kế tiếp, nếu nhấn kèm theo phím shift sẽ di chuyển đến các phần tử trước đó:
| Chức năng |
Phím trên máy bàn |
Phím trên máy xách tay |
Mô tả |
| Chuyển đến phần thiết lập kế tiếp |
NVDA+control+rightArrow |
NVDA+control+rightArrow |
Di chuyển đến phần thiết lập có sẵn kế tiếp sau phần hiện tại, đi xung quanh đến phần thiết lập đầu tiên sau phần cuối cùng |
| Chuyển đến phần thiết lập trước đó |
NVDA+control+leftArrow |
NVDA+control+leftArrow |
Di chuyển đến phần thiết lập có sẵn kế tiếp trước phần hiện tại, đi xung quanh đến phần thiết lập cuối cùng sau phần đầu tiên |
| Tăng phần thiết lập hiện tại |
NVDA+control+upArrow |
NVDA+control+upArrow |
Tăng phần thiết lập giọng đọc hiện tại. Ví dụ tăng tốc độ, chọn giọng đọc kế tiếp, tăng âm lượng |
| Giảm phần thiết lập hiện tại |
NVDA+control+downArrow |
NVDA+control+downArrow |
Giảm phần thiết lập giọng đọc hiện tại. |